Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Mình đã giới thiệu với các bạn về DataWeave để transform dữ liệu từ định dạng này sang các định dạng khác nhau trong ứng dụng Mule. Để làm được điều này, ngoài việc hiểu các syntax cần sử dụng trong DataWeave, chúng ta cần biết thêm các thao tác mà DataWeave hỗ trợ để việc transform dữ liệu của chúng ta dễ dàng hơn. Để bắt đầu, trong bài viết này, mình sẽ liệt kê những thao tác cơ bản để thao tác với String mà DataWeave 1.0 hỗ trợ các bạn nhé!

Cắt chuỗi

Để cắt chuỗi trong DataWeave, chúng ta cần khai báo khoảng giá trị mà chúng ta cần cắt sử dụng dấu ngoặc vuông, bên trong là index của ký tự mà chúng ta sẽ cắt.

Ví dụ mình có payload là “Huong Dan Java” thì

sẽ return giá trị “Huo” như sau:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Đảo ngược chuỗi

Để đảo ngược chuỗi thì chúng ta chỉ cần khai báo khoảng giá trị từ -1 đến 0:

như sau:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức replace

Để thay thế một chuỗi bất kỳ trong DataWeave thì các bạn có thể sử dụng keyword replace và with đơn giản như sau:

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức sizeOf

Phương thức sizeOf này hỗ trợ cho nhiều kiểu dữ liệu, tuỳ theo kiểu dữ liệu của tham số mà giá trị trả về sẽ khác nhau. Đối với String thì nó sẽ return lại chiều dài của chuỗi. Các bạn khai báo nó như sau:

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Nối chuỗi

Trong DataWeave, để nối 2 hay nhiều chuỗi bất kỳ, chúng ta sẽ sử dụng ký tự “++”, ví dụ như:

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức trim

Giống như trong Java, phương thức trim dùng để remove khoảng trắng ở 2 đầu của một chuỗi bất kỳ. Trong DataWeave, chúng ta khai báo phương thức này như sau:

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức capitalize

DataWeave cho phép chúng ta có thể in hoa ký tự đầu tiên của một từ bất kỳ sử dụng phương thức capitalize như sau:

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức camelize

Phương thức này giúp chúng ta có thể sửa lại một chuỗi bất kỳ theo camel case như sau:

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức dasherize

Phương thức này dùng để thêm ký tự “-” giữa các từ trong một chuỗi.

Kết quả:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức pluralize

Phương thức này hơi đặc biệt xí, vì nó chỉ giúp chúng ta correct một danh từ trong tiếng Anh ở dạng số nhiều, ví dụ như chúng ta có mouse trong tiếng Anh ở số ít, số nhiều sẽ là mice. Các bạn sử dụng nó như sau:

Ví dụ:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức singularize

Tương tự như phương thức pluralize, chỉ có điều mục đích của nó là ngược lại:

Ví dụ:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức lower

Viết thường một chuỗi thôi các bạn

Ví dụ:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Phương thức upper

Còn này thì viết hoa chuỗi:

Ví dụ:

Các thao tác cơ bản với String trong DataWeave 1.0

Add Comment